Tôn mạ kẽm – đại lý tôn kẽm tại tphcm – Titre du site
Tôn mạ kẽm – đại lý tôn kẽm tại tphcm
Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) thực chất là một sản phẩm tấm kim loại (Tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng khác nhau, người ta chia tôn mạ kẽm thành 2 loại chính: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.
Do được phủ một lớp mạ kẽm nên tôn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Như chống rỉ, chống bám rêu và có độ bền cao. Sản phẩm tôn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.
2/ Một số thông số kỹ thuật chung của tôn mạ kẽm
Độ dầy sản phẩm: 0.20 ÷ 3.2mm
Độ dày thông thường gồm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Loại sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng (dạng cuôn, dạng tấm).
Công nghệ: Các sản phẩm mạ kẽm hiện nay hầu hết sử dụng công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió.
Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm
3/ Ưu điểm của tôn mạ kẽm
Việc mạ kẽm giúp tăng độ bền cho tôn. Mặt khác chi phí mạ kẽm thấp hơn so với nhiều loại lớp phủ bảo vệ khác. Vậy ta có thể tóm gọn ưu điểm tôn mạ kẽm:
Khả năng chống oxy hóa mạnh.
Giá thành rẻ
Có độ bền cao
Tôn kẽm khá nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Có thể xếp chồng nhiều lớp lên nhau hoặc dạng cuôn.
Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng tạo tính thẩm mỹ cao.
Dễ tháo dỡ và tái sử dụng.
4/ Ứng dụng của tôn mạ kẽm
Ứng dụng đầu tiên của tôn mạ kẽm trong lĩnh vực xây dựng là: dùng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn…
Dùng để chế tạo vỏ của các thiết bị dân dụng điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện,…hoặc các sản phẩm công nghiệp, hệ thống thoát nước và thông gió
Chế tạo một số chi tiết phụ tùng của các loại xe máy, xe ô tô….
Có thể sử dụng trong lĩnh vực quảng cáo như: các loại bảng hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời,…
Đây còn là chất liệu để chế tạo các loại cửa cuốn, cửa kéo, cửa sập,…
Tôn mạ kẽm có những dạng phổ thông nào?
1/ Tôn cuộn mạ kẽm
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
Hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn cuộn mạ kẽm mà chúng ta có thể kể đến như: Tôn kẽm đông Á, Tôn kẽm Phương Nam, Tôn kẽm Hoa Sen, Tôn kẽm cuộn mạ kẽm Hòa Phát.
Sản phẩm của mỗi hãng sản xuất khác nhau cũng có nhiều điểm khác nhau về thông số kỹ thuật. Như tiêu chuẩn đạt được của sản phẩm độ mạ kẽm, chiều rộng khổ tôn. Đường kính trong và ngoài cuộn., trọng lượng cuộn…
Thông thường sản phẩm tôn có một số thông số kỹ thuật chung:
Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm
Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn
Tôn sóng mạ kẽm
Tôn sóng mạ kẽm được hiểu đơn giản là tôn mạ kẽm được cán sóng.
Kiểu dáng và quy cách một số tôn sóng mạ kẽm:
Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn tấm mạ kẽm
Tôn tấm mạ kẽm hay còn gọi cái tên khác là tôn mạ kẽm dạng tấm.
Tôn tấm mạ kẽm cũng chính là sản phẩm thép tấm được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Sản phẩm được gọi là tôn Tôn tấm mạ kẽm nhằm phân biệt với tôn lá mạ kẽm là độ cứng sản phẩm.
Độ cứng ở đây phụ thuộc vào sản phẩm thép tấm dùng để mạ. Để hiểu hơn về thuộc thép cứng về thép mềm bạn có thể tìm hiểu chi tiết về cấu tạo của thép.
Tôn lá mạ kẽm
Sản phẩm tôn lá mạ kẽm chính là sản phẩm thép tấm được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Sản phẩm được gọi là tôn lá mạ kẽm vì sản phẩm có thuộc tính mền phẳng, đễ uốn (kẽm mềm)… Phân biệt với tôn tấm mạ kẽm (kẽm cứng).
Quy cách sản phẩm:
Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Tôn lấy sáng Sata – đại lý tôn nhựa lấy sáng tại tphcm. Thép Sata chuyên SX Tôn Nhựa Lấy Sáng, Tôn Lấy Sáng Sợi Thủy Tinh, Tôn Sáng
Website: tonlaysangsata.com.vn
Website: https://satthepsata.com.vn
tôn xây dựng | tôn lấy sáng | tôn hoa sen | tôn việt nhật | tôn phương nam | tôn đông á | tôn kẽm | tôn nam kim | tôn bluscope | tôn ngói | tole bluescope | giá tôn lợp | tôn cách nhiệt | tôn pu cách nhiệt | tôn lạnh màu | tôn 5 sóng | tôn pvc | tôn kẽm giá rẻ | tôn mạ kẽm | Thép xây dựng | tôn xốp | giá tôn lạnh | tôn giả ngói | xà gồ c | thép c | máng xối | sàn deck | thép u | simili lót sàn | giá lưới b40 | tôn lạnh | thép i | khối lượng riêng của thép | xà gồ thép | sắt hộp vuông | tấm cemboard | thép u100 | lưới b40 | trọng lượng riêng của thép | xà gồ | aluminum là gì | tôn chống nóng | tôn mát | tin thép | báo giá thép v | giá tôn lợp | ton lay sang | thép tấm mạ kẽm
tôn lấy lấy | tôn nhựa lấy sáng | tôn sáng | tôn lợp mái | tấm polycarbonate | Tấm Composite | tôn nhựa trong suốt | lam gió | tôn mạ kẽm | tôn seamlock | tôn cách nhiệt | tôn KLIP-lok | tôn 11 sóng | tôn 5 sóng | tôn 7 sóng | tôn 9 sóng | tấm lợp Polycarbonate | Tấm poly solite | Tấm Lợp POLY Twinlite | Tấm lợp polycarbonate s-polytech | Tấm lợp polycarbonate sunlite | Tấm lợp polycarbonate xlite | giá tấm polycarbonate | Tấm polycarbonate đặc solarflat | Tấm polycarbonate ecopoly rỗng | Tấm lợp composite sóng tròn | tôn nhựa pvc | Tấm alu alcorest | Tấm Alu TAC-E | Tấm ốp alu triều chen | Tấm aluminium vertu | Tấm alu alcorest | Tôn sáng dạng phẳng | Tôn sáng sợi thủy tinh